Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Quốc (nước) |
Quốc gia, ... |
2 |
Gia (nhà) |
Gia đình, ... |
3 |
Gia (tăng thêm) |
Gia vị, ... |
4 |
Biến (tai họa) |
Tai biến, ... |
5 |
Biến (thay đổi) |
Biến hình, ... |
6 |
Hội (họp lại) |
Hội thao, ... |
7 |
Hữu (có) |
Hữu hình, ... |
8 |
Hóa (thay đổi, biến thành) |
Tha hóa,. . |
Trả lời:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Quốc (nước) |
Quốc gia, đế quốc, quốc hiệu, quốc gia, cường quốc, quốc kì, quốc vượng, quốc tế… |
2 |
Gia (nhà) |
Gia đình, gia chủ, gia cố… |
3 |
Gia (tăng thêm) |
Gia vị ... |
4 |
Biến (tai họa) |
Tai biến, binh biến… |
5 |
Biến (thay đổi) |
Biến hình, hoạt biến… |
6 |
Hội (họp lại) |
Hội thao, hội đồng… |
7 |
Hữu (có) |
Hữu hình, hữu họa… |
8 |
Hóa (thay đổi, biến thành) |
Tha hóa, xã hội hóa… |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247