He was suspected of having stolen credit cards. The police have investigated him for days.

Câu hỏi :

He was suspected of having stolen credit cards. The police have investigated him for days.

A. Suspected of having stolen credit cards, he has been investigated for days.

B. Suspecting of having stolen credit cards, he has been investigated for days.

C. He has been investigated for days, suspecting of haying stolen credit cards.

D. Having suspected of having stolen credit cards, he has been investigated for days.

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ

Giải thích:

Khi hai mệnh đề có cùng 1 chủ ngữ (he) ta có thể rút gọn mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/ V3 He was suspected => Suspected

Tạm dịch: Anh ta bị nghi đã đánh cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ta trong nhiều ngày.

A. Bị nghi đã đánh cắp thẻ tín dụng, anh ta đã bị điều tra trong nhiều ngày.

B. sai ngữ pháp: “Suspecting” mang nghĩa chủ động

C. sai ngữ pháp: suspecting =>suspected

D. sai ngữ pháp: Having suspected =>suspected

Chọn A

Copyright © 2021 HOCTAP247