Underline the correct word in each sentence.
( Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
1. my
2.yours
3. me
4. his
5. theirs
6.her
7.ours
8.me
9.us
10. your
Hướng dẫn dịch
1. Đó là hộ chiếu của tôi tôi.
2. Những chìa khóa này là của bạn.
3. Chiếc xe này thuộc về tôi.
4. Đây có phải là vé của anh ấy không?
5. Những chiếc túi này là của họ.
6. Máy ảnh này có thuộc về cô ấy?
7. Những cuốn sách này là của chúng tôi .
8. Chiếc đồng hồ này thuộc về tôi.
9. Chúng thuộc về chúng ta.
10. Đây có phải là hành lý của bạn không?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247