sudden (adj): đột nhiên
suddenly = abruptly (adv): đột nhiên
promptly (adv): kịp thời
Có danh từ “changes” ở phía sau nên từ cần điền phải là tính từ.
They don't like·interruptions or (32) sudden changes of schedule.
Tạm dịch: Họ không thích sự gián đoạn hoặc đột ngột thay đổi lịch trình.
Chọn đáp án là A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247