B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. who: ai B. what: cái gì C. that: đó D. things: cái gì
They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9) what you are saying.
Tạm dịch: Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247