Ask and answer (Hỏi và trả lời)
1. job; a teacher
2. the lamps; on the table
3. eight (years old)
4. drink; juice
5. beans; Yes, please. / No, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc của cô ấy là gì?
- Cô ấy là giáo viên.
2. Những cái đèn ở đâu?
- Chúng đang ở trên bàn.
3. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 8 tuổi.
4. Bạn muốn uống gì?
- Tớ muốn một ít nước trái cây, làm ơn.
5. Bạn có muốn một ít đậu không?
- Có, làm ơn. / Không, cảm ơn nhé.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247