Write the words in blue next to the definitions.
(Viết các từ màu xanh bên cạnh định nghĩa của nó)
1. money that students borrow to help pay for college student loan
2. money you receive from work:
3. money you spend:
4. receive money that you have to return in the future:
5. give someone money that they have to return in the future:
6. a spending plan:
7. put money in the bank for the future:
8. the percentage (%) you pay when you borrow money:
9. money you give to the government:
10. get money from working:
1-student loan (nợ sinh viên)
|
6-budget (ngân sách)
|
2-income (thu nhập)
|
7-save (tiền tiết kiệm)
|
3-expenses (các khoản chi tiêu)
|
8-interest (lãi suất)
|
4- borrow (mượn)
|
9-taxes (thuế)
|
5-lend (cho mượn, cho vay)
|
10-earn (kiếm tiền)
|
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247