The phrase “the former“ refers to…
Cụm từ "the former" dùng để chỉ ...
A. các phiên dịch đồng thời B. hội nghị
C. thông dịch viên liên tiếp D. gian âm thanh
The former: thứ/vật đầu tiên (trong 2 đối tượng)
The latter: thứ/ vật sau ( trong 2 đối tượng )
Dẫn chứng: There are 2 kinds of interpreters, simultaneous and consecutive. The former, sitting in a separated booth, usually at a large multilingual conference, speaks to listeners wearing headphones, interpreting what a foreign language speaker says _ actually a sentence behind.
Chọn đáp án là:A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247