Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1.
Bảng 2.1. Tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
| STT | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu | Phiên âm quốc tế | STT | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu | Phiên âm quốc tế | 
| 1 | Hydrogen | H | /ˈhaɪdrədʒən/ | 11 | Sodium (Natri) | Na | /ˈsəʊdiəm/ | 
| 2 | Helium | He | /ˈhiːliəm/ | 12 | Magnesium | Mg | |
| 3 | Lithium | Li | /ˈlɪθiəm/ | 13 | Aluminium (Nhôm) | Al | /ˌæləˈmɪniəm/ | 
| 4 | Beryllium | Be | /bəˈrɪliəm/ | 14 | Silicon | Si | /ˈsɪlɪkən/ | 
| 5 | Boron | B | /ˈbɔːrɑːn/ | 15 | Phosphorus | P | /ˈfɑːsfərəs/ | 
| 6 | Carbon | C | /ˈkɑːrbən/ | 16 | Sulfur (Lưu huỳnh) | S | /ˈsʌlfər/ | 
| 7 | Nitrogen (Nitơ) | N | /ˈnaɪtrədʒən/ | 17 | Chlorine | Cl | /ˈklɔːriːn/ | 
| 8 | Oxygen | O | /ˈɑːksɪdʒən/ | 18 | Argon | Ar | /ˈɑːrɡɑːn/ | 
| 9 | Fluorine | F | /ˈflɔːriːn/ | 19 | Potassium (kali) | K | /pəˈtæsiəm/ | 
| 10 | Neon | Ne | /ˈniːɑːn/ | 20 | Calcium | Ca | /ˈkælsiəm/ | 
Học sinh đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247