A. Admitted
B. Admittedly
C. Admission
D. Admittance
Chọn đáp án B.
Giải thích: Admittedly (adv): Phải thừa nhận. Trạng từ chỉ quan điểm đứng đầu câu.
Dịch: Công nhận mà nói quá bóng khá gần vạch nhưng tôi chắc rằng nó vẫn chưa ra ngoài.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247