b) Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong bảng trên.
b) Học sinh tự đọc tên các nguyên tố trong bảng theo phiên âm dưới đây:
Tên nguyên tố
Phiên âm Tiếng Anh
Sodium (natri)
/ˈsəʊdiəm/
Silicon
/ˈsɪlɪkən/
Magnesium
/mæɡˈniːziəm/
Potassium
/pəˈtæsiəm/
Chlorine
/ˈklɔːriːn/
Oxygen
/ˈɒksɪdʒən/
Nitrogen
/ˈnaɪtrədʒən/
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247