a) Một số thông tin (ô nguyên tố, chu kì, nhóm; là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm) của những nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 6, 9 và 19 được thể hiện trong bảng sau:
Ô nguyên tố |
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Số proton |
KLNT |
Số electron |
Chu kì |
Nhóm |
Loại nguyên tố |
6 |
Carbon |
C |
6 |
12 |
6 |
2 |
IVA |
Phi kim |
9 |
Fluorine |
F |
9 |
19 |
9 |
2 |
VIIA |
Phi kim |
19 |
Potassium |
K |
19 |
39 |
19 |
4 |
IA |
Kim loại |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247