A. out of date
B. trendy
C. changeable
D. up to date
Đáp án đúng: A
Giải thích:
fashionable: thời thượng >< A. out of date: lỗi thời
Các đáp án còn lại:
B. trendy: hợp xu hướng
C. changeable: có thể thay đổi
D. up to date: được cập nhật, mới mẻ
Dịch: Ngôn ngữ thay đổi từ thập kỷ này sang thập kỷ khác. Nhiều cách thể hiện hợp thời trong những năm 1950 đã lỗi thời vào những năm 1960.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247