She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
interesting (a): thú vị; tính từ chủ động - được dùng để mô tả bản chất của một người/ vật nào đó
interested (a): quan tâm, thích thú; tính từ bị động - dùng để mô tả cảm xúc của con người
Sửa: interested => interesting
Tạm dịch: Cô ấy có rất nhiều ý tưởng thú vị, nhưng chúng không thực tế lắm.
Chọn đáp án là B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247