A. alternate
B. alternatively
C. alternative
D. alter
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
alternate (v): luân phiên, xen kẽ
alternatively (adv): như một sự lựa chọn, mang tính thay thế
alternative (adj): có thể thay thế
alter (v): thay đổi
Dịch: Nếu nhu cầu năng lượng trong tương lai đồng nghĩa với việc gây tổn hại nghiêm trọng tới môi trường, việc tồn tại nguồn năng lượng có thể thay thế là điều bắt buộc phải được cải thiện hoặc khám phá và phát triển xa hơn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247