Order the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. teacher / new / got / a / She's
2. haven't / a / got /1/ notebook
3. history / They've / a / now / got / class
4. got / we / Have / maths / morning / this ?
5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a
6. have / What / you / next / got ?
Đáp án:
1. She's got a new teacher.
2. I haven't got a notebook.
3. They've got a history class now.
4. Have we got maths this morning?
5. Jake hasn't got a new uniform.
6. What have you got next?
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một giáo viên mới.
2. Tôi không có sổ ghi chép.
3. Bây giờ họ đã có một lớp lịch sử.
4. Chúng ta có toán học sáng nay?
5. Jake chưa có đồng phục mới.
6. Bạn có gì tiếp theo?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247