Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
That teacher is always on time.
A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
on time: đúng giờ
A. late (adj): muộn B. punctual (adj): đúng giờ
C. timeless (adj): bất tận D. timely (adj): hợp thời
=> on time >< late
Tạm dịch: Giáo viên luôn đúng giờ.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247