A. independence
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. independence (n): sự độc lập, nền độc lập B. independent (adj): độc lập, không lệ thuộc
C. independency (n): sự độc lập, nền độc lập D. independently (adv): độc lập, không lệ thuộc
Dấu hiệu: sau động từ “live” (sống) cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Many school leavers are eager to go to work in order to make money to live (27) independently and help their parents.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên rất háo hức đi làm để kiếm tiền để sống tự lập và giúp đỡ cha mẹ.
Chọn đáp án là D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247