Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. nerve (n): dây thần kinh B. nervous (adj): căng thẳng
C. nervously (adv): một cách căng thẳng D. nervousness (n): sự căng thẳng
Đằng sau động từ to be ta cần một tính từ.
Tạm dịch: Tôi căng thẳng tới nỗi tôi không thể nói bất cứ điều gì mà phải giữ im lặng.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247