Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. confidence (n): sự tự tin B. confide (v): tâm sự; giao phó
C. confident (adj): tự tin D. confidential (adj): thân tín
Sau động từ “to be” ta cần một tính từ hợp nghĩa để bổ sung nghĩa
Tạm dịch: Với những thứ bố mẹ đã chuẩn bị cho tôi trong việc học, tôi rất tự tin về tương lai của mình.
Đáp án: CCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247