With what my parents prepare for me in terms of education,

Câu hỏi :

With what my parents prepare for me in terms of education, I am ______ about my future

A. confidence 

B. confide       

C. confident    

D. confidential

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: từ loại

Giải thích:

     A. confidence (n): sự tự tin                                B. confide (v): tâm sự; giao phó

     C. confident (adj): tự tin                                    D. confidential (adj): thân tín

Sau động từ “to be” ta cần một tính từ hợp nghĩa để bổ sung nghĩa

Tạm dịch: Với những thứ bố mẹ đã chuẩn bị cho tôi trong việc học, tôi rất tự tin về tương lai của mình.

Đáp án: C

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án !!

Số câu hỏi: 1034

Copyright © 2021 HOCTAP247