A number of (A) teachers have (B) devoted their lives (C) for (D) the

Câu hỏi :

A number of (A) teachers have (B) devoted their lives (C) for (D) the development of education in Viet Nam

A. A number of           

B. have            

C. lives            

D. for

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Kiến thức: giới từ đi với “devote”

Giải thích:

devote sth to sth: cống hiến cái gì cho cái gì

Sửa: for => to

Tạm dịch: Một lượng lớn giáo viên đã cống hiến cả đời cho sự phát triển giáo dục ở Việt Nam.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án !!

Số câu hỏi: 1034

Copyright © 2021 HOCTAP247