Find the mistake.
Scarely she had put the telephone down when her boss rang back.
A. rang back
Kiến thức: cấu trúc đảo ngữ với “scarely”
Giải thích: Cấu trúc: Scarely + had + S + P2 + when + mệnh đề (QK)
Sửa: C. she had put => had she put
Tạm dịch: Cô ấy vừa bỏ điện thoại xuống thì sếp của cô ấy gọi điện thoại lại.
Đáp án: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247