A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
D
Xét tỉ lệ màu mắt ở hai giới:
Tỉ lệ KH F2: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng => 16 kiểu tổ hợp = 4 × 4 (tương tác bổ sung)
Quy ước gen:
A_B_ : đỏ
A_bb và aaB_ : vàng
aabb : trắng
Tính trạng màu mắt biểu hiện không đều ở hai giới => Một gen quy định màu mắt nằm trên X và k có gen tương đồng trên Y.
Tương tác bổ sung 9 : 6 : 1, vai trò của A và B ngang nhau nên gen A hay gen B nằm trên X cũng cho kết quả như nhau.
Xét gen B nằm trên X, F1 phải cho 4 loại giao tử:
=> KG của F1: AaXBXb x AaXBY
→ F2: (1AA : 2Aa : 1aa)(XBXB : XBY : XBXb : XbY)
Cho con đực mắt đỏ x con cái mắt đỏ:
\(% MathType!Translator!2!1!LaTeX.tdl!LaTeX 2.09 and later! % MathType!MTEF!2!1!+- % feaagKart1ev2aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaadaqada % qaaiaaigdacaWGbbGaamyqaiaacQdacaaIYaGaamyqaiaadggaaiaa % wIcacaGLPaaacaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGcbaaaOGaamywaiabgE % na0oaabmaabaGaaGymaiaadgeacaWGbbGaaiOoaiaaikdacaWGbbGa % amyyaaGaayjkaiaawMcaamaabmaabaGaamiwamaaCaaaleqabaGaam % OqaaaakiaadIfadaahaaWcbeqaaiaadkeaaaGccaGG6aGaamiwamaa \begin{array}{l} \left( {1AA:2Aa} \right){X^B}Y \times \left( {1AA:2Aa} \right)\left( {{X^B}{X^B}:{X^B}{X^b}} \right)\\ \leftrightarrow \left( {2A:1a} \right)\left( {1{X^B}:1Y} \right) \times \left( {2A:1a} \right)\left( {3{X^B}:1{X^b}} \right)\\ \to A - B - = \left( {1 - \frac{1}{3}a \times \frac{1}{3}a} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{2}Y \times \frac{1}{4}{X^b}} \right)\\ = \frac{8}{9} \times \frac{7}{8} = \frac{7}{9} \end{array} \)
=> Đáp án: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247