A. support
B. supporting
C. supportive
D. supportively
C
Đáp án C
Cụm từ: Be supportive of: ủng hộ. Cần một tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ (they) đứng sau động từ “are” và trước giới từ “of”.
Câu này dịch như sau: Họ luôn ủng hộ việc con họ làm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247