A. join
B. hold
C. shake
D. lend
A
Đáp án A
Cụm từ: join hands (with somebody) to do something: chung tay, cùng nhau làm gì
Câu này dịch như sau: Tất cả các nước nên chung tay thực hiện kế hoạch để giải quyết vấn đề hiệu ứng nhà kính.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247