A. appeared in broad daylight
B. cleared his name
C. kept it up his sleeve
D. caught himself red-handed
B
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
in broad daylight: rõ như ban ngày
to clear one’s name: xoá tội cho ai
have/keep something up your sleeve: giữ bí mật đến phút cuối
catch somebody red-handed: bắt quả tang
Tạm dịch: Anh ấy đã bị buộc tội trộm cắp, nhưng sau đó anh ấy đã xoá tội bởi tên trộm thực sự ra đầu thú cảnh sát.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247