A. stylish
B. stylishly
C. stylistic
D. stylistically
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện
C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong
Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
=> stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng
Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247