A. being taken
B. to be taken
C. to be taking
D. taking
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ động: (to) remember + to V: nhớ để làm gì
Bị động: (to) remember + to be V.p.p
Chủ động: (to) remember + V.ing: nhớ đã làm gì
Bị động: (to) remember + being V.p.p
Dựa vào ngữ cảnh “when I was small”, dùng cấu trúc nhớ đã làm gì ở dạng bị động.
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ mình đã được đưa đến sở thú gần đó khi tôi còn nhỏ.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247