A. is armed with
B. is embedded with
C. is supplied with
D. is assembled with
C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “is fitted with” ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với?
A. được trang bị B. được nhúng với C. được cung cấp với D. được lắp ráp với
Thông tin: The only real protection a Tweenbot has is its friendly smile. In addition to that, each of Kinzer’s robots is fitted with a flag that displays instructions for the robot’s destination.
Tạm dịch: Sự bảo vệ thực sự duy nhất mà Tweenbot có là nụ cười thân thiện. Thêm vào đó, mỗi robot Kinzer được gắn một lá cờ hiển thị các hướng dẫn cho đích robot.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247