A. to enable people not taking her fruit
B. so that her fruit would be stolen
C. to prevent her fruit from being stolen
D. in order that her fruit not be stolen
C
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
– enable sb/ sth to do sth (not enable sb/ sth doing sth): giúp, làm cho ai, cái gì có khả năng làm gì/ không làm gì.
– S + V + so that/ in order that + S + will/ would/can/could/may/might + V–inf: ai đó làm gì.. để mà ..
– prevent sb/ sth from doing sth: ngăn chặn …
A. sai ngữ pháp: not taking => not to take
B. Cô ấy xây một bức tường cao xung quanh vườn để hoa quả sẽ bị hái trộm. => sai nghĩa
C. Cô ấy xây một bức tường cao xung quanh vườn để không ai tới trộm hoa quả của cô ấy. => đúng
D. sai ngữ pháp: not be => would not be
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247