A. other
B. others
C. another
D. each other
C
Kiến thức: Cách sử dụng “another/ other/ others”
Giải thích:
other + N số nhiều = others: những cái khác
another + danh từ số ít: một cái khác
each other: lẫn nhau
Trong ngữ cảnh ta hiểu “another” = “ another place”.
Tạm dịch: Người làm vườn di chuyển những bụi cây và hoa bằng cách chuyển chúng từ một nơi sang nơi khác.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247