A. consecutive
B. accumulative
C. extinct
D. following
A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
successive = consecutive (adj): liên tục, kế tiếp accumulative (adj): chất đống, chồng chất
extinct (adj): tuyệt chủng following (adj): tiếp sau đó về thời gian
Thông tin: By drilling into the lake bottom it is possible to read the record of successive plant life around the lake.
Tạm dịch: Bằng cách khoan vào đáy hồ, có thể đọc được hồ sơ về đời sống thực vật kế tiếp quanh hồ.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247