A. begin
B. with
C. kicking forwards
D. in the center
C
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Sửa: kicking forwards => kicked forwards
Ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng bị động. Ở đây “kicked” được hiểu là “which is kicked”
Tạm dịch: Một trận đấu bóng đá bắt đầu với quả bóng được đá về phía trước từ một vị trí ở giữa sân.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247