A. for
B. in
C. during
D. at
A
Ta có thành ngữ “for the time being” (= for a short period of time but not permanently): trong một chốc, một lát
“They’re staying with us for the time being until they can afford a house”
(Họ sẽ ở với chúng tôi trong một thời gian ngắn đến tận khi họ mua được nhà)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247