A. out of work
B. out of order
C. off chance
D. off work
B
Câu này hỏi về từ vựng
Đáp án đúng: out of order = hỏng (máy). “She had to borrow her sister‘s car because hers was out of order. (Cô ấy phải mượn xe hơi chị gái vì xe cô ấy bị hỏng)
Phương án sai: off work = nghỉ phép ( không đi làm)
Phương án sai: out of work= thất nghiệp
Phương án sai: off chance (danh từ) – khả năng mong manh
Ví dụ: There is an of chance that the weather will improve. (Vẫn còn có khả năng mong manh là thời tiết sẽ được cải thiện)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247