A. differed
B. established
C. bought
D. obtained
D
Đáp án D. Câu hỏi từ vựng.
Từ “derived” ở đoạn 2 đồng nghĩa với .
A. differed from sbd/smt(v): khác với, không giống.
B. established (v): thành lập.
C. bought (v): mua
D. obtained (v): đạt được, giành được, thu được.
(to) derive: nhận được, lấy được, bắt nguồn từ = D. obtained (v): đạt được, giành được, thu được.
Tạm dịch: “The pleasure derived from this activity is common to all kinds of reading”- (Niềm vui bắt nguồn từ hoạt động này là phổ biến đối với tất cả các thể loại đọc).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247