A. shouldn't have watered
B. mustn't have watered
C. can't have watered
D. needn't have watered
D
D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
shouldn't have done: không nên làm nhưng đã làm
must have done: suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ could, may, might have done: diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc
needn't have done: không cãn thiết phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Tôi đã không cần phải tưới vườn. Ngay sau khi vừa tưới xong thì trời đã mưa như trút nước.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247