Jake, the boy who sat beside me in class, used to wear _____ shirt to school

Câu hỏi :

Jake, the boy who sat beside me in class, used to wear _____ shirt to school.

A. an old cotton white

B. an old white cotton

C. a white cotton old

D. a cotton old white

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color)+ cotton (Material) +shirt. 

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... ) 

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)

Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng

Copyright © 2021 HOCTAP247