A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
B
volunteer (n, v): tình nguyện, người tình nguyện
voluntary (a): tự nguyện, tình nguyện
voluntarily (adv): một cách tự nguyện, tình nguyện
voluntariness (n): tính chất tự nguyện
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có mạo từ “a”, phía sau có danh từ. Ta cần tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã yêu cầu đóng góp tự nguyện từ cộng đồng để sửa chữa đường xá và cầu.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247