A. are
B. planning
C. alleviate
D. overcrowding
B
Sửa planning => plans.
Vị trí sau tính từ comprehensive- (toàn diện) ta cần 1 danh từ.
Dịch: Các cán bộ nhà trường đang cân nhắc việc quy hoạch toàn diện để giảm bớt tình trạng quá tải ở ký túc xá
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247