A. A. must have gotten
B. could have gotten
C. would have gotten
D. should have gotten
A
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
could have done sth: có thể đã làm gì
would have done sth: hẳn sẽ làm gì
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)
Tạm dịch: Hồ này có băng trên mặt nước vào sáng nay. Trời đêm hôm qua hẳn rất lạnh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247