A. organizing to conserve
B. organized to conserve
C. organized conserving
D. which organize to conserve
B
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247