(9) ................. A. conservation B. conserve C. conservative D. conservatism

Câu hỏi :

(9) .................

A. conservation

B. conserve

C. conservative

D. conservatism

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau tính từ “practical” (thực tế, hiệu quả) cần điền danh từ.

A. conservation (n): sự bảo tồn                                            

B. conserve (v): bảo tồn

C. conservative (adj): thận trọng, bảo thủ                            

D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ

Here are some suggestions for practical (9) conservation.

Tạm dịch: Dưới đây là một số gợi ý để bảo tồn hiệu quả.

Copyright © 2021 HOCTAP247