A. conservation
B. conserve
C. conservative
D. conservatism
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “practical” (thực tế, hiệu quả) cần điền danh từ.
A. conservation (n): sự bảo tồn
B. conserve (v): bảo tồn
C. conservative (adj): thận trọng, bảo thủ
D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ
Here are some suggestions for practical (9) conservation.
Tạm dịch: Dưới đây là một số gợi ý để bảo tồn hiệu quả.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247