(10) ................ A. energetic B. energizer C. energetically D. energy

Câu hỏi :

(10) ................

A. energetic

B. energizer

C. energetically

D. energy

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.

A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực                           

B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ

C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ                           

D. energy (n): năng lượng

Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) energy resources like solar power.

Tạm dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.

Copyright © 2021 HOCTAP247