A. energetic
B. energizer
C. energetically
D. energy
D
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.
A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực
B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ
C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ
D. energy (n): năng lượng
Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) energy resources like solar power.
Tạm dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247