A. account
B. faulty
C. blame
D. responsible
D
Kiến thức: Từ vựng, cụm từ
Giải thích:
A. account for (cụm động từ): giải thích cho …
B. faulty (adj): không hoàn hảo, sai lầm
C. blame (v): đổ lỗi => be blamed for: bị đổi lỗi cho …
D. responsible (adj): thuộc về trách nhiệm => be responsible for sth/doing sth: chịu trách nhiệm cho …
Tạm dịch: Con người phải chịu trách nhiệm về những thay đổi của môi trường.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247