A. rapidly
B. they are
C. of
D. extinction
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ (gọi chung là hệ từ/ động từ liên kết/ linking verbs) lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), …
extinction (n): sự tuyệt chủng
extinct (adj): nguy cấp
=> become extinct: trở nên nguy cấp, tuyệt chủng
Sửa: extinction => extinct
Tạm dịch: Số lượng các loài động vật quý hiếm đang giảm nhanh chóng đến mức chúng có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247