Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.

Câu hỏi :

Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.

A. bettered

B. born

C. safeguarded

D. taught

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

endangered (adj): nguy cấp, có nguy cơ tuyệt chủng

A. bettered (adj): tốt hơn                                                     

B. born (adj): bẩm sinh

C. safeguarded (adj): được che chở, giữ gìn, an toàn          

D. taught (adj): được dạy bảo

=> endangered >< safeguarded

Tạm dịch: Chỉ đánh bắt những loài không được quan tâm, không bị đe dọa hoặc không có nguy cơ tuyệt chủng.

Copyright © 2021 HOCTAP247