A. controls
B. supervises
C. takes over
D. rules
B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
in charge of: chịu trách nhiệm, đảm nhận
A. controls (v): kiểm soát
B. supervises (v): giám sát
C. takes over: tiếp quản
D. rules (v): điều khiển
=> in charge of = supervises (v): to be in charge of somebody/something and make sure that everything is done correctly, safely, etc. (chịu trách nhiệm về ai đó / điều gì đó và đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện một cách chính xác, an toàn, v.v.)
Tạm dịch: Cô ấy đang làm tốt nên cô ấy đã được thăng chức vào năm ngoái. Bây giờ cô ấy phụ trách giám sát một nhóm nhỏ gồm bốn ngườ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247