A. vanishing
B. polluting
C. destroying
D. damaging
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disappear – disappearing: biến mất
A. vanish – vanishing: biến mất
B. pollute – polluting: gây ô nhiễm
C. destroy – destroying: phá hủy
D. damage – damaging: làm hư hại, làm hỏng
=> disappearing = vanishing: biến mất
Tạm dịch: Sự sống trên Trái đất đang biến mất nhanh chóng và sẽ tiếp tục như vậy nếu hành động khẩn cấp không được thực hiện.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247