A. owns
B. belongs
C. possesses
D. has
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. owns: sở hữu
B. belongs + to: thuộc về
C. possesses: chiếm hữu, sở hữu
D. has: có
Tạm dịch: Cuốn sách này thuộc về Peter. Nó không phải của tôi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247